Có 1 kết quả:

雁陣 nhạn trận

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầy chim nhạn ( bay có hàng lối như quân lính tiến ra trận ). » Tiếng chim hót, trận nhạn bay khuya « ( B. C. K. N. ).